Bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.3 không mang lại quá nhiều thay đổi và chủ yếu nhằm vào việc tăng sức mạnh cho những vị tướng hay Tộc/Hệ đang hơi yếu so với mặt bằng chung, cũng như một số thay đổi về lối chơi.
Chung
Quái Đá giờ sẽ chắc chắn rơi 2 món thay vì tối thiểu 1.
Chạm vào phần rìa của vòng bảo vệ khi đi chợ sẽ không khiến Linh Thú của bạn bật lại về giữa.
Siêu Xẻng không còn xuất hiện ở vòng đi chợ.
Điều chỉnh tỉ lệ của những nội dung có trong Hộp Vàng. Nhiều vàng hơn, nhiều Siêu Xẻng hơn, và ít tướng đi.
Tộc/Hệ
Sát Thủ: Sát thương chí mạng cộng thêm 65%/225% ⇒ 70%/210%
Nguyệt Tộc: SMPT cộng thêm mỗi cộng dồn 10 ⇒ 15
Bóng Tối: Sát thương cộng thêm 65%/175% ⇒ 65%/165%
Ánh Sáng: Máu hồi lại 25% ⇒ 20%, Tốc độ đánh cộng thêm 15%/35%/55% ⇒ 20%/30%/50%
Trang bị
Nỏ Sét: Sát thương 200% ⇒ 225%
Vọng Âm Luden: Sát thương 125/175/250 ⇒ 150/175/225
Dao Điện Statikk: Sát thương 80 ⇒ 85
Vô Cực Kiếm: Sát thương chí mạng cộng thêm 125% ⇒ 100%
Tướng
Bậc 1
Kog’Maw: Sát thương phép 125/275/425 ⇒ 150/300/500
Ornn: Thời gian bùa hại 4 giây ⇒ 10 giây, Khuếch đại tỉ lệ bị chí mạng 20% ⇒ 25%
Vayne: Tốc độ đánh 0.75 ⇒ 0.7
Bậc 2
Braum: Ngăn sát thương phép 70%/80%/90% ⇒ 80%/85%/90%
Jax: Sát thương phép 150/250/450 ⇒ 150/300/550
LeBlanc: Sát thương phép 200/450/800 ⇒ 225/475/800
Rek’Sai: Giáp 30 ⇒ 35
Yasuo: Năng lượng khởi đầu/tổng 0/100 ⇒ 0/85
Bậc 3
Nocturne: SMCK 55 ⇒ 60
Dr. Mundo: Máu 750 ⇒ 800
Bậc 4
Tibber của Annie: Máu 2000/2000/2000 ⇒ 1600/2200/3000, Tốc độ đánh 0.6 ⇒ 0.65
Janna: Thời gian làm choáng 1 giây ⇒ 1.5 giây
Lucian: Số đạn mặc định 10 ⇒ 12, Tỉ lệ SMCK 0.25/0.3/0.5 ⇒ 0.3/0.4/0.5
Olaf: Tốc độ đánh cộng thêm khi kích hoạt kỹ năng 100%/150%/300% ⇒ 100%/150%/450%
Yorick: Máu: 800 ⇒ 850, Năng lượng khởi đầu/tổng: 0/75 ⇒ 0/85, Máu của Ma: 500/800/2000 ⇒ 500/700/2000
Bậc 5
Master Yi: Tốc độ đánh 1 ⇒ 1.1
Zed: Năng lượng khởi đầu/tổng 50/150 ⇒ 75/150
Lux: Sát thương phép 600/900/9999 ⇒ 550/900/9999
Nguồn: Game4v.com